làm quen
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̤ːm˨˩ kwɛn˧˧ | laːm˧˧ kwɛŋ˧˥ | laːm˨˩ wɛŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laːm˧˧ kwɛn˧˥ | laːm˧˧ kwɛn˧˥˧ |
Động từ
sửalàm quen
- Bắt đầu có tiếp xúc, có quan hệ với dụng ý để trở nên quen biết.
- Lân la làm quen.
- Bắt đầu tiếp xúc để biết, để sử dụng.
- Lần đầu làm quen với môn học này.
- Làm quen với máy móc.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "làm quen", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)