mổ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mo̰˧˩˧ | mo˧˩˨ | mo˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mo˧˩ | mo̰ʔ˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửamổ
- (Chim chóc) Nhặt thức ăn hoặc cắp mỏ vào đâu.
- Gà mổ thóc.
- Nuôi cò, cò mổ mắt. (tục ngữ)
- Ăn cắp.
- Bọn chúng nó mổ mất chiếc va li một hành khách.
- Dùng dao rạch bụng các con vật.
- Mổ cá.
- Mổ gà.
- Phẫu thuật trên cơ thể, chữa bệnh, cứu người.
- Mổ dạ dày.
- Mổ lấy viên đạn ở đùi.
- Giết gia súc để lấy thịt.
- Mổ trâu ăn mừng.
- Ầm ầm như mổ bò.
- Bán với giá cắt cổ để kiếm nhiều lời lãi.
- Bán cho khách hàng quen mà vẫn mổ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "mổ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)