Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xwɛt˧˥kʰwɛ̰k˩˧kʰwɛk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwɛt˩˩xwɛ̰t˩˧

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từSửa đổi

khoét

  1. Đào thành lỗ sâu.
    Khoét hầm để tránh máy bay.
  2. Ăn tiền hối lộ.
    Mấy kẻ quan tham cùng lại nhũng ăn tiền hối lộ khoét dân chúng (Tú Mỡ)

Tham khảoSửa đổi