hồi phục
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ho̤j˨˩ fṵʔk˨˩ | hoj˧˧ fṵk˨˨ | hoj˨˩ fuk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hoj˧˧ fuk˨˨ | hoj˧˧ fṵk˨˨ |
Định nghĩa
sửahồi phục
- Trở lại, làm cho trở lại trạng thái cũ.
- Bệnh khỏi, sức khỏe đã hồi phục.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hồi phục", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)