Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨək˧˥tɨə̰k˩˧tɨək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɨək˩˩tɨə̰k˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

sửa

tước

  1. Danh vị nhà vua phong cho các quan to hoặc cho những người có công lớn.
    Phong tước hầu.

Động từ

sửa

tước

  1. Tách nhỏ ra dọc theo thớ của vật.
    Tước bẹ ngô bện thừng.
    Tước đay.
    Sợi dây tước đôi.
  2. Dùng sức mạnh hay quyền lực lấy đi, không cho sử dụng.
    Tước khí giới.
    Bị tước quyền công dân.

Tham khảo

sửa