tước
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨək˧˥ | tɨə̰k˩˧ | tɨək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨək˩˩ | tɨə̰k˩˧ |
hiện ▼Các chữ Hán có phiên âm thành “tước”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
hiện ▼Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từ
sửatước
Động từ
sửatước
- Tách nhỏ ra dọc theo thớ của vật.
- Tước bẹ ngô bện thừng.
- Tước đay.
- Sợi dây tước đôi.
- Dùng sức mạnh hay quyền lực lấy đi, không cho sử dụng.
- Tước khí giới.
- Bị tước quyền công dân.
Tham khảo
sửa- "tước", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)