Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
tước
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Danh từ
1.5
Động từ
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
tɨək
˧˥
tɨə̰k
˩˧
tɨək
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
tɨək
˩˩
tɨə̰k
˩˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “tước”
雀
:
tước
芤
:
khâu
,
tước
,
khưu
皭
:
tước
削
:
sảo
,
tước
㬭
:
tước
爵
:
tước
爝
:
tước
嚼
:
tước
Phồn thể
雀
:
tước
削
:
tước
皭
:
tước
爵
:
tước
爝
:
tước
嚼
:
tước
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
雀
:
tước
寽
:
tước
削
:
sảo
,
tướt
,
tước
,
tượt
,
tược
皭
:
tước
㩱
:
tước
爵
:
tước
爝
:
tước
嚼
:
tước
Danh từ
tước
Danh vị
nhà vua
phong
cho
các
quan
to
hoặc cho
những
người
có công
lớn
.
Phong
tước
hầu.
Động từ
sửa
tước
Tách
nhỏ
ra
dọc
theo
thớ
của
vật
.
Tước
bẹ ngô bện thừng.
Tước
đay.
Sợi dây
tước
đôi.
Dùng
sức mạnh
hay
quyền lực
lấy
đi
, không cho
sử dụng
.
Tước
khí giới.
Bị
tước
quyền công dân.
Tham khảo
sửa
"
tước
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)