tước
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨək˧˥ | tɨə̰k˩˧ | tɨək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨək˩˩ | tɨə̰k˩˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “tước”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từSửa đổi
tước
Động từSửa đổi
tước
- Tách nhỏ ra dọc theo thớ của vật.
- Tước bẹ ngô bện thừng.
- Tước đay.
- Sợi dây tước đôi.
- Dùng sức mạnh hay quyền lực lấy đi, không cho sử dụng.
- Tước khí giới.
- Bị tước quyền công dân.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)