xỉa
Tiếng Việt
sửaChữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sḭə˧˩˧ | siə˧˩˨ | siə˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
siə˧˩ | sḭʔə˧˩ |
Động từ
sửaxỉa
- Đưa ra liên tiếp từng cái một.
- Xỉa tiền trước mặt.
- Mấy đồng bạc mà người chủ xỉa ra cho tôi (Đặng Thai Mai)
- Lấy tăm làm sạch cả kẽ răng sau khi ăn.
- Ăn cơm xong, chưa kịp xỉa răng đã bị gọi đi.
- Đưa ngón tay trỏ vào mặt người ta.
- Bà ta vừa hét lên vừa xỉa tay vào trán người đầy tớ.
- Xen vào việc không dính dáng đến mình.
- Việc đó tự tôi quyết định, không nhờ ai xỉa vào.
Tham khảo
sửa- "xỉa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)