lóc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lawk˧˥ | la̰wk˩˧ | lawk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lawk˩˩ | la̰wk˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửalóc
- (Cá) Len lách ngược dòng nước để vượt lên (khi có mưa rào).
- Dùng dao tách lấy riêng ra lớp da thịt dính vào xương.
- Lóc riêng thịt nạc để làm ruốc.
- Lóc xương.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lóc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)