Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
cắp
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Động từ
1.5
Tham khảo
2
Tiếng Tày
2.1
Cách phát âm
2.2
Danh từ
2.3
Động từ
2.3.1
Đồng nghĩa
2.4
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
kap
˧˥
ka̰p
˩˧
kap
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
kap
˩˩
ka̰p
˩˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
扱
:
rấp
,
tráp
,
đắp
,
kẹp
,
đập
,
gặp
,
chắp
,
vập
,
chặp
,
cặp
,
gấp
,
cắp
,
ghép
,
gắp
,
dập
𠎨
:
cắp
𢰽
:
cắp
,
gắp
𢲩
:
quắp
,
cắp
給
:
cấp
,
cúp
,
cướp
,
cắp
,
góp
,
cóp
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
cạp
cặp
cáp
cấp
Động từ
cắp
Kẹp
cánh tay
vào
nách
hoặc
bên
sườn
.
Cắp
sách đến trường.
Kẹp
chặt
bằng
móng vuốt
,
càng
,
mỏ
.
Diều
cắp
gà.
Bị cua
cắp
.
Lấy
của
người
khác một cách
lén lút
,
vụng trộm
.
Ăn
cắp
.
Lấy
cắp
.
Kẻ
cắp
.
Tham khảo
sửa
"
cắp
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)
Tiếng Tày
sửa
Cách phát âm
sửa
(
Thạch An
–
Tràng Định
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[kap̚˧˥]
(
Trùng Khánh
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[kap̚˦]
Danh từ
sửa
cắp
máy
cán
,
máy
ép
.
nghé
cắp
phải
―
máy cán
bông
Động từ
sửa
cắp
ép
.
cắp
mác mặn
―
ép
quả mận
Đồng nghĩa
sửa
cảo
Tham khảo
sửa
Lương Bèn (
2011
)
Từ điển Tày-Việt
(bằng tiếng Việt), Thái Nguyên
:
Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên