Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kap˧˥ka̰p˩˧kap˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kap˩˩ka̰p˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

cắp

  1. Kẹp cánh tay vào nách hoặc bên sườn.
    Cắp sách đến trường.
  2. Kẹp chặt bằng móng vuốt, càng, mỏ.
    Diều cắp gà.
    Bị cua cắp.
  3. Lấy của người khác một cách lén lút, vụng trộm.
    Ăn cắp.
    Lấy cắp.
    Kẻ cắp.

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

cắp

  1. máy cán, máy ép.
    nghé cắp phảimáy cán bông

Động từ

sửa

cắp

  1. ép.
    cắp mác mặnép quả mận

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên