cắp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kap˧˥ | ka̰p˩˧ | kap˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kap˩˩ | ka̰p˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửacắp
- Kẹp cánh tay vào nách hoặc bên sườn.
- Cắp sách đến trường.
- Kẹp chặt bằng móng vuốt, càng, mỏ.
- Diều cắp gà.
- Bị cua cắp.
- Lấy của người khác một cách lén lút, vụng trộm.
- Ăn cắp.
- Lấy cắp.
- Kẻ cắp.
Tham khảo
sửa- "cắp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kap̚˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kap̚˦]
Danh từ
sửacắp
Động từ
sửacắp
- ép.
- cắp mác mặn ― ép quả mận