Tiếng Việt Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kap˧˥ka̰p˩˧kap˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kap˩˩ka̰p˩˧

Chữ Nôm Sửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự Sửa đổi

Động từ Sửa đổi

cắp

  1. Kẹp cánh tay vào nách hoặc bên sườn.
    Cắp sách đến trường.
  2. Kẹp chặt bằng móng vuốt, càng, mỏ.
    Diều cắp gà.
    Bị cua cắp.
  3. Lấy của người khác một cách lén lút, vụng trộm.
    Ăn cắp.
    Lấy cắp.
    Kẻ cắp.

Tham khảo Sửa đổi