Tiếng Việt Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
va̰ʔt˨˩ja̰k˨˨jak˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vat˨˨va̰t˨˨

Chữ Nôm Sửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự Sửa đổi

Tính từ Sửa đổi

vặt

  1. Nhỏ, , không quan trọng, nhưng thường có, thường xảy ra.
    Chuyện vặt.
    Tiền tiêu vặt.
    Ăn cắp vặt.
    Khôn vặt.
    Hay ốm vặt.

Ghi chú sử dụng Sửa đổi

Dùng phụ sau danh từ, động từ, tính từ.

Động từ Sửa đổi

vặt

  1. Làm cho lông, đứt rời ra bằng cách nắm giật mạnh.
    Vặt lông gà.
    Cành cây bị vặt trụi lá.
    Vặt từng nhúm cỏ.

Dịch Sửa đổi

Từ liên hệ Sửa đổi

Tham khảo Sửa đổi