Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tï̤ŋ˨˩ kə̤ː˨˩tïn˧˧ kəː˧˧tɨn˨˩ kəː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tïŋ˧˧ kəː˧˧

Tính từ sửa

tình cờ

  1. Không có chủ tâm, do ngẫu nhiên, vô tình gặp hoặc nhận biết được.
    Cuộc gặp gỡ tình cờ.
    Tình cờ nghe được câu chuyện .
    Tình cờ anh gặp em đây,.
    Như sông gặp nước như mây gặp rồng. (ca dao)

Tham khảo sửa