gõ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣɔʔɔ˧˥ | ɣɔ˧˩˨ | ɣɔ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣɔ̰˩˧ | ɣɔ˧˩ | ɣɔ̰˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửagõ
Động từ
sửagõ
- Đập ngón tay hay vật gì vào một vật rắn cho phát ra từng tiếng khẽ.
- Gõ cửa.
- Gõ mõ.
- Gõ vào bàn phím.
- Sửa lại cho khỏi méo bằng cách đập nhẹ vào.
- Gõ cái nồi bẹp.
- Đánh.
- Gõ vào đầu.
- Gõ đầu trẻ.
- (Từ cổ, nghĩa cổ) Dạy học.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "gõ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)