Tiếng ViệtSửa đổi

 
Wikipedia logo
Wikipedia có bài viết về:

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kuək˧˥kuək˩˧kuək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kuək˩˩kuək˩˧

Danh từSửa đổi

cuốc

  1. Chim nhỏ, hơi giống , sống ở bờ bụi gần nước, lủi nhanh, có tiếng kêu cuốc cuốc.
    Lủi như cuốc.
    Trông gà hóa cuốc.
  2. Nông cụ gồm một lưỡi sắt tra vuông góc vào cán dài, dùng để bổ, xới đất.
    Vác cuốc ra đồng.
    Chêm cán cuốc.
  3. (Từ cũ, khẩu ngữ) Quãng đường đi một lần của xe kéo, xe xích lô.
    Chạy một cuốc xe.

DịchSửa đổi

Động từSửa đổi

cuốc

  1. Bổ, xới đất bằng cái cuốc.
    Cuốc đất trồng rau.
    Cày sâu cuốc bẫm.
  2. (Thông tục) Đi bộ nhanhthẳng một mạch.
    Cuốc thẳng một mạch về nhà.

Tham khảoSửa đổi

  • Cuốc, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

Tiếng TàySửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

Danh từSửa đổi

cuốc

  1. cái cuốc.

Động từSửa đổi

cuốc

  1. cuốc.

Tham khảoSửa đổi

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[2][3]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên