cuốc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửacuốc
- Chim nhỏ, hơi giống gà, sống ở bờ bụi gần nước, lủi nhanh, có tiếng kêu cuốc cuốc.
- Lủi như cuốc.
- Trông gà hóa cuốc.
- Nông cụ gồm một lưỡi sắt tra vuông góc vào cán dài, dùng để bổ, xới đất.
- Vác cuốc ra đồng.
- Chêm cán cuốc.
- (Từ cũ, khẩu ngữ) Quãng đường đi một lần của xe kéo, xe xích lô.
- Chạy một cuốc xe.
Dịch
sửaĐộng từ
sửaTham khảo
sửa“vn”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam