kịch liệt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kḭ̈ʔk˨˩ liə̰ʔt˨˩ | kḭ̈t˨˨ liə̰k˨˨ | kɨt˨˩˨ liək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kïk˨˨ liət˨˨ | kḭ̈k˨˨ liə̰t˨˨ |
Tính từ
sửakịch liệt
- (Thường dùng phụ cho đg.) . Mạnh mẽ và quyết liệt.
- Kịch liệt phản đối.
- Cãi nhau kịch liệt.
Tham khảo
sửa- "kịch liệt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)