Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saːk˧˥ ɗḭ̈ʔŋ˨˩sa̰ːk˩˧ ɗḭ̈n˨˨saːk˧˥ ɗɨn˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
saːk˩˩ ɗïŋ˨˨saːk˩˩ ɗḭ̈ŋ˨˨sa̰ːk˩˧ ɗḭ̈ŋ˨˨

Từ nguyên sửa

Từ xác (“chính xác”) + định (“phán quyết”).

Động từ sửa

xác định

  1. Ấn định một cách chắc chắn.
    Các thành viên trong đội bóng đã xác định được vai trò của mình.

Tính từ sửa

xác định

  1. (Toán học) Định được một cách chính xác.
    Trị số xác định.

Tham khảo sửa