cám dỗ
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kaːm˧˥ zoʔo˧˥ | ka̰ːm˩˧ jo˧˩˨ | kaːm˧˥ jo˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːm˩˩ ɟo̰˩˧ | kaːm˩˩ ɟo˧˩ | ka̰ːm˩˧ ɟo̰˨˨ |
Động từ
sửa- Khêu gợi lòng ham muốn đến mức làm cho sa ngã.
- Bị tiền tài, danh vọng cám dỗ.
- Những lời cám dỗ nguy hiểm.
Tham khảo
sửa- "cám dỗ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)