Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ cám +‎ dỗ.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaːm˧˥ zoʔo˧˥ka̰ːm˩˧ jo˧˩˨kaːm˧˥ jo˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːm˩˩ ɟo̰˩˧kaːm˩˩ ɟo˧˩ka̰ːm˩˧ ɟo̰˨˨

Động từ

sửa

cám dỗ

  1. Khêu gợi lòng ham muốn đến mức làm cho sa ngã.
    Bị tiền tài, danh vọng cám dỗ.
    Những lời cám dỗ nguy hiểm.

Tham khảo

sửa