Tiếng Việt Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nəŋ˧˧nəŋ˧˥nəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nəŋ˧˥nəŋ˧˥˧

Chữ Nôm Sửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự Sửa đổi

Động từ Sửa đổi

nâng

  1. Dùng tay đỡ và đưa lên cao.
    Vội vàng sinh đã tay nâng ngang mày (Truyện Kiều)
  2. Đỡ dậy.
    Chị ngã em nâng. (tục ngữ)

Tham khảo Sửa đổi