giữ vững
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɨʔɨ˧˥ vɨʔɨŋ˧˥ | jɨ˧˩˨ jɨŋ˧˩˨ | jɨ˨˩˦ jɨŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟɨ̰˩˧ vɨ̰ŋ˩˧ | ɟɨ˧˩ vɨŋ˧˩ | ɟɨ̰˨˨ vɨ̰ŋ˨˨ |
Động từ
sửagiữ vững
- Hành động không thay đổi, kiên trì.
- Tốt hơn hết là tôi nên giữ vững lập trường.
- Ông ta kiên quyết giữ vững niềm tin vào tôn giáo của mình.