bàn cãi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̤ːn˨˩ kaʔaj˧˥ | ɓaːŋ˧˧ kaːj˧˩˨ | ɓaːŋ˨˩ kaːj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːn˧˧ ka̰ːj˩˧ | ɓaːn˧˧ kaːj˧˩ | ɓaːn˧˧ ka̰ːj˨˨ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửa- Tranh luận về một vấn đề chưa thống nhất.
- Anh nói anh chẳng thích bàn cãi nhiều về triết học (Trần Văn Giàu)
Tham khảo
sửa- "bàn cãi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)