Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəːn˧˧tʂəːŋ˧˥tʂəːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂəːn˧˥tʂəːn˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

trơn

  1. bề mặt rất nhẵn, làm cho vật khác khi chạm lên thì dễ bị trượt, bị tuột đi.
    Đường trơn.
    Sàn đánh xi rất trơn.
  2. (Kng.) . Lưu loát, trôi chảy, không vấp váp.
    Đọc không trơn.
    Nói trơn như cháo chảy.
  3. (Kết hợp hạn chế) . bề mặt được giữ nguyêntrạng thái đơn giản, không có trang trí.
    Vải trơn.
  4. (Kng.) . Chỉ làm nhiệm vụ bình thường, không có cấp bậc, chức vụ gì.
    Lính trơn.
    Nhân viên trơn.
  5. (Ph.; kng.) . Nhẵn, hết nhẵn.
    Củi cháy trơn cả.
    Hết trơn.
    Sạch trơn.

Dịch sửa

Tham khảo sửa