tầm thường
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tə̤m˨˩ tʰɨə̤ŋ˨˩ | təm˧˧ tʰɨəŋ˧˧ | təm˨˩ tʰɨəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
təm˧˧ tʰɨəŋ˧˧ |
Tính từ
sửatầm thường
- Hết sức thường, không nổi bật, không có gì đặc sắc (hàm ý chê).
- Thị hiếu tầm thường.
- Một người bình thường, nhưng không tầm thường.
- (Cũ) . Bình thường, không quý phái, không được nhiều yêu thích, không có gì đặc sắc.
- Việc tầm thường hằng ngày.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tầm thường", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)