Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
tầm thường
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Tính từ
1.2.1
Dịch
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
tə̤m
˨˩
tʰɨə̤ŋ
˨˩
təm
˧˧
tʰɨəŋ
˧˧
təm
˨˩
tʰɨəŋ
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
təm
˧˧
tʰɨəŋ
˧˧
Tính từ
sửa
tầm thường
Hết sức
thường, không nổi bật, không có gì đặc
sắc
(hàm ý chê).
Thị hiếu
tầm thường
.
Một người bình thường, nhưng không
tầm thường
.
(
Cũ
)
.
Bình
thường, không quý phái, không được nhiều yêu thích, không có gì đặc
sắc
.
Việc
tầm thường
hằng ngày.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
tầm thường
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)