dứt khoát
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɨt˧˥ xwaːt˧˥ | jɨ̰k˩˧ kʰwa̰ːk˩˧ | jɨk˧˥ kʰwaːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟɨt˩˩ xwat˩˩ | ɟɨ̰t˩˧ xwa̰t˩˧ |
Tính từ
sửadứt khoát
- Hoàn toàn không có sự nhập nhằng hoặc lưỡng lự, nửa nọ nửa kia.
- Phân ranh giới dứt khoát giữa đúng và sai.
- Thái độ dứt khoát.
- Dứt khoát từ chối.
- Việc này dứt khoát ngày mai là xong.
Tham khảo
sửa- "dứt khoát", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)