ngả
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋa̰ː˧˩˧ | ŋaː˧˩˨ | ŋaː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋaː˧˩ | ŋa̰ːʔ˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửangả
- Đường đi theo một hướng nào đó.
- Đường chia theo mấy ngả.
- Chia tay mỗi người mỗi ngả.
Động từ
sửangả
- chuyển từ vị trí thẳng sang vị trí nghiêng, chếch hoặc nằm ngang.
- Ngả người xuống giường.
- Ngả đầu vào ngực mẹ .
- Mặt Trời ngả về tây.
- Chuyển từ thái độ, ý kiến trung gian sang hẳn một bên.
- Tầng lớp trung gian ngả về bên mình.
- Ý kiến đã ngả về số đông.
- Chuyển, thay đổi màu sắc, tính chất trạng thái.
- Tóc đã ngả màu .
- Trời ngả sang hè.
- Lấy ra khỏi và đặt ngửa.
- Ngả màu bát.
- Ngả mũ chào.
- Lấy bằng cách đẵn, chặt, giết.
- Ngả lợn ăn mừng.
- Ngả cây lấy gỗ.
- Cày cấy, gieo trồng.
- Ngả ruộng sau khi gặt.
- Ngả mạ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "ngả", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)