Tiếng Việt sửa

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋaː˧˧ŋaː˧˥ŋaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋaː˧˥ŋaː˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

nga

  1. Tức Hằng Nga, còn dùng để chỉ Mặt Trăng.
    Gương nga vằng vằng đầy song, vàng gieo ngấn nước, cây lồng bóng sân (Truyện Kiều)
    Một mình lặng ngắm bóng nga (Truyện Kiều)

Tham khảo sửa