Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
rét
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Tính từ
1.5
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
zɛt
˧˥
ʐɛ̰k
˩˧
ɹɛk
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɹɛt
˩˩
ɹɛ̰t
˩˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
烈
:
lướt
,
riệt
,
rẹt
,
lết
,
lẹt
,
rét
,
lét
,
liệt
洌
:
lướt
,
sèn
,
rít
,
sẹt
,
rét
,
liệt
𨦙
:
lề
,
rét
列
:
lướt
,
loẹt
,
riệt
,
rật
,
rệt
,
rít
,
lít
,
lịt
,
rét
,
rịt
,
sét
,
liệt
,
lệch
𠗹
:
rét
冽
:
rét
,
sét
,
liệt
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
rết
Tính từ
rét
Nói
thời tiết
có
nhiệt độ
thấp
khiến
người ta
cảm thấy
khó chịu
.
Gió bấc hiu hiu, sếu kêu thời
rét
. (
tục ngữ
)
Trời
rét
.
Mùa
rét
.
Có
cảm giác
lạnh
cả
người
.
Nếu dân
rét
là.
Đảng và.
Chính phủ có lỗi (
Hồ Chí Minh
)
Dùng để
chống
rét
.
Quần áo
rét
.
Gây
những
cơn
rét
.
Sốt
rét
.
Tham khảo
sửa
"
rét
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)