mặt trận
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ma̰ʔt˨˩ ʨə̰ʔn˨˩ | ma̰k˨˨ tʂə̰ŋ˨˨ | mak˨˩˨ tʂəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mat˨˨ tʂən˨˨ | ma̰t˨˨ tʂə̰n˨˨ |
Danh từ
sửamặt trận
- Nơi diễn ra các cuộc chiến đấu, trong mối quan hệ với các nơi khác.
- Ra mặt trận.
- Tin từ các mặt trận đưa về.
- Mặt trận miền Đông.
- Lĩnh vực hoạt động, nơi đang diễn ra những cuộc đấu tranh gay go, quyết liệt.
- Mặt trận ngoại giao.
- Mặt trận văn hoá.
- Mặt trận sản xuất.
- Tổ chức rộng rãi gồm nhiều giai cấp, tầng lớp, tổ chức hoặc nhiều nước liên minh với nhau để đấu tranh cho một mục đích chung.
- Mặt trận giải phóng dân tộc.
- Mặt trận nhân dân thế giới bảo vệ hoà bình.
- (Thường viết hoa) . Mặt trận Tổ quốc Việt Nam (nói tắt).
- Cán bộ Mặt trận.
- Công tác Mặt trận.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "mặt trận", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)