na
Tiếng Việt sửa
Danh từ sửa
na
- Cây ăn quả, vỏ quả có nhiều mắt, thịt quả trắng, mềm, ngọt, hạt màu đen. Tên khoa học là Annona squamosa.
- Quả của cây này.
- Na mở mắt (sắp chín, kẽ giữa các mắt mở rộng ra).
- Răng đen hạt na.
Đồng nghĩa sửa
Dịch sửa
- cây
- Tiếng Pháp: attier gđ, pommier cannelle gđ
- quả
Từ liên hệ sửa
Động từ sửa
na
- (Khẩu ngữ) Mang theo người một cách lôi thôi, vất vả.
- Na cả một bị nặng, không bước đi được.
- Na theo lắm thứ linh tinh.
Tham khảo sửa
- "na", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Anh sửa
Từ nguyên sửa
Từ tiếng Anh cổ nā.
Phó từ sửa
na (không so sánh được)
- (Thông tục) Không.
Thán từ sửa
na
- (Geordie?, hoặc thông tục) Không.
- Na, yor wrang. — Không, bạn không đúng.
- Na, ye cannet watch telly. — Không, con không được coi TV.
Tham khảo sửa
- The New Geordie Dictionary, Frank Graham, 1987, ISBN 0946928118.
- A Dictionary of North East Dialect, Bill Griffiths, 2005, NXB Đại học Northumbria, ISBN 1904794165.
Tiếng Anh cổ sửa
Từ nguyên sửa
Từ ne- (“không”), từ ā (“bao giờ”).
Phó từ sửa
nā
Liên từ sửa
nā
Đồng nghĩa sửa
Tiếng Asturias sửa
Từ nguyên sửa
Từ en (“trong”) + la (“(mạo từ gc số ít)”).
Từ rút gọn sửa
Tiếng Bồ Đào Nha sửa
Từ nguyên sửa
Từ rút gọn sửa
Tiếng Đức sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /na/
Thán từ sửa
na!
Từ dẫn xuất sửa
Tiếng Galicia sửa
Từ nguyên sửa
- từ rút gọn
- Từ en (“trong”) + a (“(mạo từ gc số ít)”).
- đại từ
- Từ a.
Từ rút gọn sửa
na gc (gđ no, gđ số nhiều nos, gc số nhiều nas)
Đại từ sửa
na gc đối cách
- Xem a
Tiếng Hà Lan sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /naː/
Hà Lan (nam giới) | [naː] |
Giới từ sửa
na
- Sau, sau khi.
- Ở đằng sau, phía sau, đứng sau, liền sau.
- Theo sau, theo đuổi (diễn tả ý tìm kiếm, sự mong muốn, sự trông nom săn sóc).
Trái nghĩa sửa
Tính từ sửa
na (không so sánh được)
Ghi chú sử dụng sửa
Cấp so sánh và cao cấp của tính từ càng ngày càng giống các tính từ riêng.
Từ dẫn xuất sửa
Tiếng Hungary sửa
- IPA: /ˈnɒ/
Thán từ sửa
na
Từ dẫn xuất sửa
Tiếng Latinh sửa
Động từ sửa
nā
- Mệnh lệnh số ít của no (“hãy bơi”)
Tiếng Lojban sửa
cmavo sửa
Tiếng Mongghul sửa
Danh từ sửa
na
Tiếng Mường sửa
Danh từ sửa
na
- (Mường Bi) quả na.
Tính từ sửa
na
- (Mường Bi) choai.
Tham khảo sửa
- Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội
Tiếng Nùng sửa
Danh từ sửa
na
Tham khảo sửa
Tiếng Ba Lan sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /na/
Từ nguyên sửa
Từ tiếng Slav nguyên thủy *na, từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *h₂neh₃.
Giới từ sửa
na
Quốc tế ngữ sửa
Từ nguyên sửa
Có lẽ từ -n (“(đối cách)”).
Giới từ sửa
na
Ghi chú sử dụng sửa
Được sử dụng trên Internet. Không nên sử dụng trong một số trường hợp: số (unu), trợ từ (iom, ties), chữ cái (J), tên sách, và lời trích dẫn.
Tiếng Sán Chay sửa
Tính từ sửa
na
- dày.
Tham khảo sửa
- Gregerson, Kenneth J.; Edmondson, Jerold A. (1998). "Some Puzzles in Cao Lan" (PDF).
Tiếng Séc sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /na/
Praha, Cộng hòa Séc (nam giới) | [na] |
Giới từ sửa
na
Tiếng Tày sửa
Cách phát âm sửa
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [naː˧˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [naː˦˥]
Tính từ sửa
na
Tham khảo sửa
Tiếng Tây Ban Nha sửa
Từ nguyên sửa
Từ rút gọn sửa
na