Tiếng Việt Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɔ̰ʔt˨˩ŋɔ̰k˨˨ŋɔk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɔt˨˨ŋɔ̰t˨˨

Chữ Nôm Sửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự Sửa đổi

Tính từ Sửa đổi

ngọt

  1. vị như vị của đường, mật.
    Cam ngọt .
    Nước rất ngọt.
    Thích ăn của ngọt.
  2. (Món ăn) Ngon, đậm đà, dễ ăn.
    Cơm dẻo canh ngọt.
    ngọt thịt.
  3. (Lời, giọng, âm thanh) Dễ nghe, êm tai.
    Trẻ con ưa ngọt.
    Ngọt giọng hò.
    Giọng nói ngọt ngào.
  4. (Sắc, rét) Ở mức độ cao.
    Dao sắc ngọt.
    Rét ngọt.

Dịch Sửa đổi

Tham khảo Sửa đổi