Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
ngọt
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Tính từ
1.4.1
Dịch
1.5
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ŋɔ̰ʔt
˨˩
ŋɔ̰k
˨˨
ŋɔk
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ŋɔt
˨˨
ŋɔ̰t
˨˨
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
兀
:
ngặt
,
ngọt
,
ngút
,
ngát
,
ngột
:
ngọt
:
ngọt
𠮾
:
ngặt
,
ngọt
,
ngút
𤮿
:
ngọt
𤮾
:
gọt
,
ngọt
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
ngót
ngột
ngốt
ngớt
Tính từ
ngọt
Có
vị
như
vị
của đường,
mật
.
Cam
ngọt
.
Nước rất
ngọt
.
Thích ăn của
ngọt
.
(
Món ăn
)
Ngon
, đậm đà,
dễ
ăn.
Cơm dẻo canh
ngọt
.
Gà
ngọt
thịt.
(
Lời, giọng, âm thanh
)
Dễ
nghe
, êm
tai
.
Trẻ con ưa
ngọt
.
Ngọt
giọng hò.
Giọng nói
ngọt
ngào.
(
Sắc, rét
)
Ở
mức độ
cao
.
Dao sắc
ngọt
.
Rét
ngọt
.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
ngọt
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)