diễn tả
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ziəʔən˧˥ ta̰ː˧˩˧ | jiəŋ˧˩˨ taː˧˩˨ | jiəŋ˨˩˦ taː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟiə̰n˩˧ taː˧˩ | ɟiən˧˩ taː˧˩ | ɟiə̰n˨˨ ta̰ːʔ˧˩ |
Động từ
sửadiễn tả
- Làm bộc lộ tâm lí, tình cảm qua ngôn ngữ, cử chỉ.
- Diễn tả nội tâm của nhân vật.
- Không thể diễn tả nổi tâm trạng mình khi lên bục danh dự nhận huy chương vàng.
Tham khảo
sửa- "diễn tả", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)