liền
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
liə̤n˨˩ | liəŋ˧˧ | liəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
liən˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaPhó từ
sửaliền
- Ngay lập tức.
- Bỏ đi liền.
- Làm liền.
- Như lẫn, với
- Cả anh liền em.
- Cả ngày liền đêm.
Tính từ
sửaliền
- Tiếp nối nhau, không bị cách gì cả.
- Tiếp nối nhau không bị gián đoạn gì cả.
- Đi mấy ngày liền.
- Thức trắng hai đêm liền.
- Nói mấy tiếng liền.
- Thua mấy trận liền.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "liền", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)