Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
liə̤n˨˩liəŋ˧˧liəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
liən˧˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Phó từ

sửa

liền

  1. Ngay lập tức.
    Bỏ đi liền.
    Làm liền.
  2. Như lẫn, với
    Cả anh liền em.
    Cả ngày liền đêm.

Tính từ

sửa

liền

  1. Tiếp nối nhau, không bị cách gì cả.
    Nhà liền vách.
    Ruộng liền khoảnh.
    Mã nhật, tượng điền, xe liền, pháo cách. (tục ngữ)
    Ngồi liền nhau.
    Sông Hồng nước lui khi ảnh trở lại, ta nắm tay nhau trên nhịp đã liền. (Bằng Việt)
    Chó liền da gà liền xương. (tục ngữ)
  2. Tiếp nối nhau không bị gián đoạn gì cả.
    Đi mấy ngày liền.
    Thức trắng hai đêm liền.
    Nói mấy tiếng liền.
    Thua mấy trận liền.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa