vất vả
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vət˧˥ va̰ː˧˩˧ | jə̰k˩˧ jaː˧˩˨ | jək˧˥ jaː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vət˩˩ vaː˧˩ | və̰t˩˧ va̰ːʔ˧˩ |
Tính từ
sửavất vả
- Ở vào tình trạng phải bỏ ra nhiều sức lực hoặc tâm trí vào một việc gì.
- Làm ăn vất vả.
- Công việc vất vả.
- Phải vất vả lắm mới tìm ra được nhà anh ta.
- Vất vả về đường chồng con.
Tham khảo
sửa- "vất vả", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)