mạnh dạn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ma̰ʔjŋ˨˩ za̰ːʔn˨˩ | ma̰n˨˨ ja̰ːŋ˨˨ | man˨˩˨ jaːŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
majŋ˨˨ ɟaːn˨˨ | ma̰jŋ˨˨ ɟa̰ːn˨˨ |
Tính từ
sửamạnh dạn
- Táo bạo, dám làm những việc mà nhiều người còn e ngại, né tránh.
- Chủ trương mạnh dạn.
- Mạnh dạn phát biểu.
- Mạnh dạn sử dụng cán bộ trẻ.
Tham khảo
sửa- "mạnh dạn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)