Tiếng Libido sửa

Đại từ sửa

nese

  1. chúng tôi, chúng ta.

Tham khảo sửa

Tiếng Na Uy sửa

Danh từ sửa

  Xác định Bất định
Số ít nese nesa, nesen
Số nhiều neser nesene

nese gđc

  1. Cái mũi.
    Alle i familien har krumme neser.
    å ha bein i nesen — Quyết chí, quyết tâm.
    å ta noen ved nesen — Lừa gạt, xỏ mũi ai.
    å få lang nese — Bị lừa gạt, bị mất mặt.
    å stikkelsette nesen i sky — Tỏ vẽ kiêu hãnh, kiêu căng.
    å spisse/bryne nesen på noe — Tìm cách giải quyết một việc khó khăn.
    å ha en fin nese — Có tài phán đoán.
    å gå etter nesen — Đi thẳng về phía trước.
    å ikke huske fra nese til munn — Nói tai này qua tai nọ, dễ quên.
    å rynke/grine på nesen av noe — Nhăn mặt tỏ vẻ không bằng lòng việc gì.
    å pusse nesen — Hỉ mũi.
    å stikke nesen i noe — Chõ mũi, xen vào việc gì.
    å gå på nesen — Ngã nhào, té.
  2. Vật giống hình cái mũi.
    Flyets nese pekte oppover.

Từ dẫn xuất sửa

Tham khảo sửa