lead
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈlɛd/
- IPA: /ˈlid/
Từ đồng âm
sửaDanh từ
sửalead (không đếm được) /ˈlɛd/
Danh từ
sửalead (số nhiều leads) /ˈlid/
- (Hàng hải) Dây dọi dò sâu, máy dò sâu.
- to cast (heave) the lead — ném dây dọi xuống nước để đo chiều sâu
- (Ngành in) Thanh cỡ.
- (Số nhiều) Tấm chì lợp nhà; mái lợp tấm chì.
Thành ngữ
sửaNgoại động từ
sửalead ngoại động từ /ˈlid/
Chia động từ
sửalead
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to lead | |||||
Phân từ hiện tại | leading | |||||
Phân từ quá khứ | leaded | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | lead | lead hoặc leadest¹ | leads hoặc leadeth¹ | lead | lead | lead |
Quá khứ | leaded | leaded hoặc leadedst¹ | leaded | leaded | leaded | leaded |
Tương lai | will/shall² lead | will/shall lead hoặc wilt/shalt¹ lead | will/shall lead | will/shall lead | will/shall lead | will/shall lead |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | lead | lead hoặc leadest¹ | lead | lead | lead | lead |
Quá khứ | leaded | leaded | leaded | leaded | leaded | leaded |
Tương lai | were to lead hoặc should lead | were to lead hoặc should lead | were to lead hoặc should lead | were to lead hoặc should lead | were to lead hoặc should lead | were to lead hoặc should lead |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | lead | — | let’s lead | lead | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Danh từ
sửalead /ˈlid/
- Sự lãnh đạo; sự hướng dẫn, sự chỉ dẫn; sự dẫn đầu.
- to take the lead — hướng dẫn, giữ vai trò lânh đạo
- to take the lead in something — dẫn đầu trong việc gì
- to follow the lead — theo sự hướng dẫn, theo sự lânh đạp
- to give someone a lead — làm trước để hướng dẫn động viên ai làm
- Vị trí đứng đầu.
- to have the lead in a race — dẫn đàu trong một cuộc chạy đua
- (Sân khấu) Vai chính; người đóng vai chính.
- Dây dắt (chó).
- (Đánh bài) Quyền đánh đầu tiên.
- Máng dẫn nước (đến cối xay lúa).
- (Điện học) Dây dẫn chính.
- (Điện học) Sự sớm (pha).
- (Kỹ thuật) Bước (răng ren).
Ngoại động từ
sửalead ngoại động từ led /led/ /ˈlid/
- Lãnh đạo, lãnh đạo bằng thuyết phục; dẫn đường, hướng dẫn, dẫn dắt.
- to lead a horse — dắt một con ngựa
- to lead the way — dẫn đường
- easier led than driven — dễ lânh đạo bằng cách thuyết phục hơn là thúc ép
- Chỉ huy, đứng đầu.
- to lead an army — chỉ huy một đạo quân
- Đưa đến, dẫn đến.
- good command leads to victory — sự chỉ huy giỏi dẫn đến thắng lợi
- Trải qua, kéo dài (cuộc sống... ).
- to lead a quite life — sống một cuộc sống êm đềm
- Làm cho, khiến cho.
- these facts lead me to... — những sự việc đó khiến tôi...
- (Đánh bài) Đánh trước tiên.
- to lead a trump — đánh quân bài chủ trước tiên
- Hướng (ai) trả lời theo ý muốn bằng những câu hỏi khôn ngoan.
Chia động từ
sửalead
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to lead | |||||
Phân từ hiện tại | leading | |||||
Phân từ quá khứ | leaded | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | lead | lead hoặc leadest¹ | leads hoặc leadeth¹ | lead | lead | lead |
Quá khứ | leaded | leaded hoặc leadedst¹ | leaded | leaded | leaded | leaded |
Tương lai | will/shall² lead | will/shall lead hoặc wilt/shalt¹ lead | will/shall lead | will/shall lead | will/shall lead | will/shall lead |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | lead | lead hoặc leadest¹ | lead | lead | lead | lead |
Quá khứ | leaded | leaded | leaded | leaded | leaded | leaded |
Tương lai | were to lead hoặc should lead | were to lead hoặc should lead | were to lead hoặc should lead | were to lead hoặc should lead | were to lead hoặc should lead | were to lead hoặc should lead |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | lead | — | let’s lead | lead | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửalead nội động từ /ˈlid/
Thành ngữ
sửa- to lead aside from:
- Đưa đi trệch.
- nothing can lead him aside from the path of duty — không gì có thể đưa anh ta đi trệch con đường trách nhiệm
- Đưa đi trệch.
- to lead astray: Dẫn lạc đường; đưa vào con đường lầm lạc.
- to lead away: Khiến cho đi theo một cách không suy nghĩ; dẫn đi.
- to lead into: Đưa vào, dẫn vào, dẫn đến.
- to lead off: Bắt đầu (câu chuyện, cuộc khiêu vũ... ).
- to lead on: Đưa đến, dẫn đến.
- to lead up to:
- Hướng câu chuyện về (một vấn đề).
- Chuẩn bị cho (một cái gì).
- to lead nowhere: Không đưa đến đâu, không đem lại kết quả gì.
- to lead someone by the nose: Dắt mũi ai, bắt ai phải làm theo ý mình.
- to lead someone a dog's life: Xem Dog
- to lead someone a dance: Làm tình làm tội ai rồi mới cho một cái gì.
- to lead the dance:
- Mở đầu vũ hội.
- (Nghĩa bóng) Đi đầu, đi tiên phong.
- to lead the van: Đi đầu, đi tiên phong.
- to lead a woman to the altar: làm lễ cưới ai, cưới ai làm v.
Tham khảo
sửa- "lead", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)