tiên phong
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiən˧˧ fawŋ˧˧ | tiəŋ˧˥ fawŋ˧˥ | tiəŋ˧˧ fawŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiən˧˥ fawŋ˧˥ | tiən˧˥˧ fawŋ˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
sửatiên phong
- (Đạo quân) Đi đầu ra mặt trận.
- Quân tiên phong.
- Lính tiên phong.
- Đi đầu, dẫn đầu trong phong trào.
- Thanh niên là lực lượng tiên phong trong mọi phong trào.
- (Xã) Tên gọi các xã thuộc h. Ba Vì (Hà Tây), h. Tiên Phước (Quảng Nam), h. Phổ Yên (Thái Nguyên).
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tiên phong", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)