Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiən˧˧ fawŋ˧˧tiəŋ˧˥ fawŋ˧˥tiəŋ˧˧ fawŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiən˧˥ fawŋ˧˥tiən˧˥˧ fawŋ˧˥˧

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

tiên phong

  1. (Đạo quân) Đi đầu ra mặt trận.
    Quân tiên phong.
    Lính tiên phong.
  2. Đi đầu, dẫn đầu trong phong trào.
    Thanh niên là lực lượng tiên phong trong mọi phong trào.
  3. () Tên gọi các thuộc h. Ba (Hà Tây), h. Tiên Phước (Quảng Nam), h. Phổ Yên (Thái Nguyên).

Dịch sửa

Tham khảo sửa