leading
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈli.diɳ/
Hoa Kỳ | [ˈli.diɳ] |
Danh từ
sửaleading (không đếm được)
- Sự lãnh đạo, sự hướng dẫn, sự dẫn đầu.
- Thế lực, ảnh hưởng.
- men of light and leading — những người có uy tín và thế lực
Động từ
sửaleading
- Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 376: Parameter 1 should be a valid language or etymology language code; the value "lead" is not valid. See WT:LOL and WT:LOL/E..
Chia động từ
sửalead
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to lead | |||||
Phân từ hiện tại | leading | |||||
Phân từ quá khứ | leaded | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | lead | lead hoặc leadest¹ | leads hoặc leadeth¹ | lead | lead | lead |
Quá khứ | leaded | leaded hoặc leadedst¹ | leaded | leaded | leaded | leaded |
Tương lai | will/shall² lead | will/shall lead hoặc wilt/shalt¹ lead | will/shall lead | will/shall lead | will/shall lead | will/shall lead |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | lead | lead hoặc leadest¹ | lead | lead | lead | lead |
Quá khứ | leaded | leaded | leaded | leaded | leaded | leaded |
Tương lai | were to lead hoặc should lead | were to lead hoặc should lead | were to lead hoặc should lead | were to lead hoặc should lead | were to lead hoặc should lead | were to lead hoặc should lead |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | lead | — | let’s lead | lead | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tính từ
sửaleading ( không so sánh được)
- Lãnh đạo, hướng dẫn, dẫn đầu.
- leading ship — tàu dẫn đầu
- leading body — bộ phận lânh đạo
- Chủ đạo, chính, quan trọng.
- leading idea — ý chủ đạo
Tham khảo
sửa- "leading", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)