thuyết phục
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰwiət˧˥ fṵʔk˨˩ | tʰwiə̰k˩˧ fṵk˨˨ | tʰwiək˧˥ fuk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰwiət˩˩ fuk˨˨ | tʰwiət˩˩ fṵk˨˨ | tʰwiə̰t˩˧ fṵk˨˨ |
Động từ
sửa- Làm cho người ta thấy đúng, hay mà tin theo, làm theo.
- Lấy lẽ phải để thuyết phục.
- Hành động gương mẫu có sức thuyết phục.
Tham khảo
sửa- "thuyết phục", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)