Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰwiət˧˥ fṵʔk˨˩tʰwiə̰k˩˧ fṵk˨˨tʰwiək˧˥ fuk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰwiət˩˩ fuk˨˨tʰwiət˩˩ fṵk˨˨tʰwiə̰t˩˧ fṵk˨˨

Động từ sửa

thuyết phục

  1. Làm cho người ta thấy đúng, hay tin theo, làm theo.
    Lấy lẽ phải để thuyết phục.
    Hành động gương mẫusức thuyết phục.

Tham khảo sửa