khiến
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xiən˧˥ | kʰiə̰ŋ˩˧ | kʰiəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xiən˩˩ | xiə̰n˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửakhiến
- (Dùng với chủ ngữ là từ chỉ người) . Làm cho phải vận động, hoạt động theo ý muốn của mình.
- Quá mệt, không khiến nổi chân tay nữa.
- Nó biết khiến con ngựa dữ.
- Thầy thuốc khiến được bệnh.
- (Dùng với chủ ngữ là từ chỉ sự vật, sự việc, và bổ ngữ là từ chỉ người) . Tác động đến, gây phản ứng tâm lí, tình cảm nào đó.
- Tiếng nổ khiến mọi người giật mình.
- Câu hỏi khiến nó lúng túng.
- (Kng.; dùng có kèm ý phủ định) . Bảo làm việc gì, vì cần đến.
- Không khiến, cứ để đấy!
- Chẳng ai khiến cũng làm.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "khiến", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)