Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Đóng góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
làm theo
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Định nghĩa
1.2.1
Dịch
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
Sửa đổi
Cách phát âm
Sửa đổi
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
la̤ːm
˨˩
tʰɛw
˧˧
laːm
˧˧
tʰɛw
˧˥
laːm
˨˩
tʰɛw
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
laːm
˧˧
tʰɛw
˧˥
laːm
˧˧
tʰɛw
˧˥˧
Định nghĩa
Sửa đổi
làm theo
Dựa
vào một
mẫu mực
nào, một
nguyên tắc
nào
mà
làm,
mà
hành
động.
Làm theo
chỉ thị của Đảng.
Dịch
Sửa đổi
Tham khảo
Sửa đổi
"
làm theo
". Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)