Tra từ bắt đầu bởi
tình

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tï̤ŋ˨˩tïn˧˧tɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tïŋ˧˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

tình

  1. Sự yêu mến.
    Tình cha con.
  2. Sự yêu đương giữa traigái.
    Quản chi lên thác xuống ghềnh,.
    Cũng toan sống thác với tình cho xong (Truyện Kiều)
  3. Tình cảm nói chung.
    Ăn ở có tình.
  4. Trạng thái hoàn cảnh.
    Lượng trên quyết chẳng thương tình (Truyện Kiều)

Dịch

sửa
sự yêu mến, tình cảm
trạng thái

Tính từ

sửa

tình

  1. Thuộc về sự yêu đương giữa namnữ.
    Người tình.
  2. Có duyên dáng (thtục).
    Trông cô ấy tình lắm.

Từ nguyên

sửa
tình cảm

Phiên âm Hán Việt của .


Tham khảo

sửa