trệch
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨə̰ʔjk˨˩ | tʂḛt˨˨ | tʂəːt˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂek˨˨ | tʂḛk˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Phó từ
sửatrệch
- Ra ngoài chỗ, không đúng khớp.
- Viết trệch dòng..
- 2.Cg..
- Trệu, trẹo..
- Bỏ sót:.
- Không trệch một buổi liên hoan nào.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "trệch", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)