không khí
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xəwŋ˧˧ xi˧˥ | kʰəwŋ˧˥ kʰḭ˩˧ | kʰəwŋ˧˧ kʰi˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xəwŋ˧˥ xi˩˩ | xəwŋ˧˥˧ xḭ˩˧ |
Danh từ
sửakhông khí
- Chất khí không màu, không mùi, không vị mà sinh vật thở, phần chính gồm có khí ni-tơ và khí o-xy hỗn hợp, ngoài ra gồm nhiều khí khác nữa chiếm tỉ lệ thấp.
- Bầu không khí trong lành.
- Tinh thần toát ra từ một hoàn cảnh, một môi trường hoạt động.
- Không khí tưng bừng của ngày Quốc khánh.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "không khí", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)