Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán (khoảng trống, rỗng) (khí).

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
xəwŋ˧˧ xi˧˥kʰəwŋ˧˥ kʰḭ˩˧kʰəwŋ˧˧ kʰi˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
xəwŋ˧˥ xi˩˩xəwŋ˧˥˧ xḭ˩˧

Danh từ

sửa

(loại từ bầu) không khí

  1. Chất khí không màu, không mùi, không vị sinh vật thở, phần chính gồmkhí ni-tơkhí o-xy hỗn hợp, ngoài ra gồm nhiều khí khác nữa chiếm tỉ lệ thấp.
    Bầu không khí trong lành.
  2. Tinh thần toát ra từ một hoàn cảnh, một môi trường hoạt động.
    Không khí tưng bừng của ngày Quốc khánh.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa