xoè
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
swɛ̤˨˩ | swɛ˧˧ | swɛ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
swɛ˧˧ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Danh từSửa đổi
xoè
Động từSửa đổi
xoè
- Làm cho diêm bật lửa.
- Quyên lấy nón che gió xoè diêm châm thẻ hương (Nguyễn Đình Thi)
- Mở rộng ra.
- Xoè bàn tay.
- Xoè quạt.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)