xoè
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Danh từ
Động từ
sửaxoè
- Làm cho diêm bật lửa.
- Quyên lấy nón che gió xoè diêm châm thẻ hương (Nguyễn Đình Thi)
- Mở rộng ra.
- Xoè bàn tay.
- Xoè quạt.
Tham khảo
sửa- "xoè", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)