Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
swɛ̤˨˩swɛ˧˧swɛ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
swɛ˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

xoè

  1. Điệu múa của đồng bào MườngThái.
    Một điệu xoè uyển chuyển.

Động từ

sửa

xoè

  1. Làm cho diêm bật lửa.
    Quyên lấy nón che gió xoè diêm châm thẻ hương (Nguyễn Đình Thi)
  2. Mở rộng ra.
    Xoè bàn tay.
    Xoè quạt.

Bản mẫu:-slang-

    1. ngã xe máy.
    Xoè ra đường.

Tham khảo

sửa