Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
vəʔən˧˥jəŋ˧˩˨jəŋ˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
və̰n˩˧vən˧˩və̰n˨˨

Chữ Nôm

Từ tương tự

Phó từ

vẫn

  1. Không thay đổi, tiếp tục tiếp diễn của hành động, trạng thái hay tính chất nào đó ở thời điểm đang nói đến.
    Đã bảo thôi, nó vẫn cứ làm.
    Nó đi đã lâu tôi vẫn cứ nghĩ đến nó.
    Cô ấy vẫn chờ anh ở văn phòng.
  2. Khẳng định điều gì đó diễn ra bình thường trong điều kiện bất thường.
    Đắt thì đắt tôi vẫn mua.
    Mẹ cô cấm cô nhưng cô vẫn yêu anh ta.
    Thất bại nhiều nhưng anh vẫn kiên trì thí nghiệm.
  3. Từ dùng để khẳng định về sự đánh giá so sánh.
    Có nhiều tiền vẫn hơn.
    Cô bé ấy cũng xinh nhưng vẫn không bằng cái Hiền.

Tham khảo

sửa