thuận
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰwə̰ʔn˨˩ | tʰwə̰ŋ˨˨ | tʰwəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰwən˨˨ | tʰwə̰n˨˨ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
thuận
- Chỉ bộ phận hoạt động hoặc cảm nhận của cơ thể). Hợp với, tiện cho hoạt động, hoặc sự cảm nhận tự nhiên.
- Thuận tay lấy giúp quyển sách trên kệ.
- Thuận miệng nói cho vui.
- Nghe không thuận tai.
- Thuận tay trái (quen sử dụng tay trái).
- Bằng lòng, đồng tình.
- Thuận lấy nhau.
- Bỏ phiếu thuận.
Tính từSửa đổi
thuận
- Theo đúng chiều chuyển động, vận động bình thường của sự vật.
- Thuận chiều kim đồng hồ.
- Buồm thuận gió.
- Thời tiết không thuận.
- Tình hình phát triển theo chiều thuận.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)