rồ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Tính từ
rồ
- Ở trạng thái không kiềm chế được hành vi hoặc có biểu hiện hoạt động như người điên.
- Phát rồ.
- Nói năng như thằng rồ.
Động từ
sửaTham khảo
sửa- "rồ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)