rồ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zo̤˨˩ | ʐo˧˧ | ɹo˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹo˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaTính từ
sửarồ
- Ở trạng thái không kiềm chế được hành vi hoặc có biểu hiện hoạt động như người điên.
- Phát rồ.
- Nói năng như thằng rồ.
Động từ
sửarồ
- (Xe cơ giới) Phát ra tiếng động to, nghe inh tai, thành đợt ngắn, khi động cơ khởi động hoặc khi tăng tốc độ đột ngột.
- Tiếng máy rồ lên nghe chối tai.
- Đoàn xe rồ máy ầm ầm.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- "rồ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)