Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zo̤˨˩ʐo˧˧ɹo˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹo˧˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

rồ

  1. Ở trạng thái không kiềm chế được hành vi hoặc có biểu hiện hoạt động như người điên.
    Phát rồ.
    Nói năng như thằng rồ.

Động từ

sửa

rồ

  1. (Xe cơ giới) Phát ra tiếng động to, nghe inh tai, thành đợt ngắn, khi động cơ khởi động hoặc khi tăng tốc độ đột ngột.
    Tiếng máy rồ lên nghe chối tai.
    Đoàn xe rồ máy ầm ầm.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa