cũng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kuʔuŋ˧˥ | kuŋ˧˩˨ | kuŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kṵŋ˩˧ | kuŋ˧˩ | kṵŋ˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaPhó từ
sửacũng
- Từ biểu thị ý khẳng định sự giống nhau về hiện tượng, trạng thái, hoạt động, tính chất của trường hợp sắp nêu ra so với những trường hợp vừa được nói đến hay là so với trước kia.
- nó cũng nghĩ như anh
- đêm ấy trời cũng lạnh như đêm nay
- Từ biểu thị ý khẳng định trường hợp sắp nêu ra giống như mọi trường hợp thông thường khác (thường dùng trong trường hợp mà hoàn cảnh, điều kiện nêu ra là khác thường để làm tăng thêm ý khẳng định)
- tôi cũng thấy đẹp
- kiến tha lâu cũng đầy tổ "tng"
- Từ biểu thị ý nhận định trường hợp sắp nêu ra có phần giống như những trường hợp tương tự (theo chủ quan của người nói, dùng để làm cho lời nói bớt vẻ khẳng định)
- nó cũng khá đấy chứ
- bài thơ nghe cũng được
- Từ biểu thị ý khẳng định trường hợp sắp nêu ra đồng thời diễn ra trong cùng một hoàn cảnh với trường hợp vừa được nói đến.
- được tin ấy, tôi mừng, nhưng cũng thấy hơi lo
- lúc mình đi cũng là lúc trời bắt đầu mưa
Tham khảo
sửa- Cũng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam