rũ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zuʔu˧˥ | ʐu˧˩˨ | ɹu˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹṵ˩˧ | ɹu˧˩ | ɹṵ˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửarũ
- Khô héo, buông cành lá xuống.
- Cây chết rũ .
- Trời nắng cây rũ hết.
- Lả người vì kiệt sức.
- Mệt rũ người.
- Trút khỏi mình những gì vướng víu.
- Rũ hết trách nhiệm.
- Rũ sạch xiềng xích.
Tham khảo
sửa- "rũ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)