Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓo̤j˨˩ɓoj˧˧ɓoj˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓoj˧˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

bồi

  1. (xem từ nguyên 1) Người đàn ông hầu hạ bọn thực dân trong thời thuộc Pháp.
    Vợ lăm le ở vú, con tấp tểnh đi bồi (Trần Tế Xương)

Động từ

sửa

bồi

  1. Dán nhiều tờ giấy vào với nhau để cho thêm dày.
    Bồi bức tranh để treo lên tường.
  2. Nói đất cát hoặc phù sa đắp thêm vào bờ sông.
    Con sông kia bên lở bên bồi, bên lở thì đục, bên bồi thì trong. (ca dao)
  3. Tiếp thêm một hành động cho kết quả nặng hơn.
    Tôi bồi thêm chiếc đá nữa (Tô-hoài
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Tô-hoài, thêm nó vào danh sách này.
    )
  4. Đền .
    Nhà nước lấy đất làm đường, những thiệt hại của dân tất nhiên sẽ được bồi.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa