bồi
Tiếng ViệtSửa đổi
Từ nguyênSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓo̤j˨˩ | ɓoj˧˧ | ɓoj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓoj˧˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “bồi”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
bồi
- (xem từ nguyên 1) Người đàn ông hầu hạ bọn thực dân trong thời thuộc Pháp.
- Vợ lăm le ở vú, con tấp tểnh đi bồi (Trần Tế Xương)
Động từSửa đổi
bồi
- Dán nhiều tờ giấy vào với nhau để cho thêm dày.
- Bồi bức tranh để treo lên tường.
- Nói đất cát hoặc phù sa đắp thêm vào bờ sông.
- Con sông kia bên lở bên bồi, bên lở thì đục, bên bồi thì trong. (ca dao)
- Tiếp thêm một hành động cho kết quả nặng hơn.
- Tôi bồi thêm chiếc đá nữa (
Tô-hoài
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Tô-hoài, thêm nó vào danh sách này.)
- Tôi bồi thêm chiếc đá nữa (
- Đền bù.
- Nhà nước lấy đất làm đường, những thiệt hại của dân tất nhiên sẽ được bồi.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- "bồi". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)