bồi
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
Động từ
sửabồi
- Dán nhiều tờ giấy vào với nhau để cho thêm dày.
- Bồi bức tranh để treo lên tường.
- Nói đất cát hoặc phù sa đắp thêm vào bờ sông.
- Con sông kia bên lở bên bồi, bên lở thì đục, bên bồi thì trong. (ca dao)
- Tiếp thêm một hành động cho kết quả nặng hơn.
- Tôi bồi thêm chiếc đá nữa (
Tô-hoài
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Tô-hoài, thêm nó vào danh sách này.)
- Tôi bồi thêm chiếc đá nữa (
- Đền bù.
- Nhà nước lấy đất làm đường, những thiệt hại của dân tất nhiên sẽ được bồi.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "bồi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)