Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓajk˧˥ɓa̰t˩˧ɓat˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓajk˩˩ɓa̰jk˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

bách

  1. Cây cùng họ với thông, sống lâu, hình vảy, thường dùng làm cảnh.
  2. Thuyền đóng bằng gỗ bách.
  3. Một trăm : bách khoa, bách chiến bách thắng...

Tính từ

sửa

bách

  1. Tiếng phát ra do hai vật mềm chạm mạnh vào nhau.
    Vỗ vào đùi đánh bách một cái.

Tham khảo

sửa