Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓi̤˨˩ɓi˧˧ɓi˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓi˧˧

Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Danh từSửa đổi

  1. Bao để đựng.
    gạo.
  2. bọc ngoài cơ thể động vật.
  3. Da của một số súc vật như lợn, có thể dùng làm thức ăn.
    Giò .
    Luộc làm nem.
  4. (Thực vật học) Lớp ngoài của vỏ một số quả.
    quả phật thủ
  5. (Thực vật học) Vỏ của một vài thứ cây.
    cây xoan.
  6. Đồ chứa vật phải cân.
    Thùng dầu cân được
  7. Ki-lô, kể cả bì.
  8. (Vật lý học) Vật nặng đặt trên đĩa cân để được thăng bằng.
    thay thế quả cân.

Tính từSửa đổi

  1. Nói da mặt dày ra.
    Mặt cứ ra.

Động từSửa đổi

  1. So sánh.
    Tài của anh ấy thì không ai kịp.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

Tiếng MườngSửa đổi

Danh từSửa đổi

  1. , túi.

Tham khảoSửa đổi

  • Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội